TỔNG QUAN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Sound card thu âm Focusrite iTrack Solo Lightning được thiết kế phục vụ cho nhu cầu thu âm chất lượng với sự tối giản về thiết bị đầu vào. Sản phẩm hiệu quả cho việc thu âm video, postcard, gaming. Cũng như, phù hợp với nhu cầu thu âm vocal, nhạc cụ tại nhà và phòng thu.

Đặc điểm thiết kế Sound card Focusrite iTrack Solo Lightning

iTrack Solo Lightning được thiết kế tối giản tạo nên một ngoại hình sang trọng kết hợp với khả năng xử lý âm thanh tốc độ cao. Tạo ra những bản thu âm chất lượng trong từng chi tiết.

Thiết kế ngoại hình

Là một trong những sản phẩm sound card thu âm tối giản của thương hiệu focusrite. Ngoại hình được thiết kế màu xám bạc, bằng vật liệu nhôm cao cấp. Các cổng kết nối, phím chức năng được bố trí khoa học ở mặt trước và mặt sau của thiết bị:

Sound card Focusrite iTrack Solo - Sound card thu âm

Tính năng nổi bật

  • iTrack solo lightning mặc dù nhỏ gọn tinh thế nhưng lại được thiết kế với những tính năng mạnh mẽ, hữu hiệu.
  • Các ngõ vào có thể sử dụng để kết nối độc lập tới micro thu âm condenser, nhạc cụ hoặc line-level. Mỗi ngõ vào đều có thể điều chỉnh độ lợi độc lập, do đó, không ảnh hưởng lên nhau. Đáp ứng
  • Các tính năng khi được kích hoạt sẽ được sound card thông báo qua việc hiển thị trên các đèn Led chức năng.
  • Các ngõ ra RCA, TRS được sử dụng cho loa kiểm âm, tai nghe kiểm âm. Âm lượng ngõ ra có thể điều chỉnh được thông qua chức năng Monitor
  • Đáp ứng tần số tổng thể của thiết bị 20Hz-20kHz. Đảm bảo âm thanh được tái tạo một cách nguyên bản.
  • Tích hợp tính năng Direct Monitor nhằm định tuyến các tín hiệu ngõ vào đến các ngõ ra với độ trễ cực thấp. Ngoài ra, khi Direct Monitor được kích hoạt việc định tuyến dữ liệu đến DAW vẫn không bị ảnh hưởng.
  • Khả năng xử lý và truyền tín hiệu mạnh mẽ đến các DAW, iPad. Đồng thời tương thích với các thiết bị Mac OS, Window, iOS trên thị trường hiện nay.
  • Tương thích với hầu hết các phần mềm thu âm như Cubase, Garage Band...

Kết nối vào ra

iTrack Solo được thiết kế với một ngõ vào XLR chuyên dụng tương thích cho cả micro thu âm condenser 48V và micro dynamic. Lưu ý khi sử dụng micro thu âm condenser 48V, người sử dụng cần kích hoạt chức năng 48V trên sound card thu âm.

Bên cạnh ngõ vào dành cho micro thu âm, iTrack Solo được trang bị thêm một ngõ vào TS trở kháng cao chuyên dụng cho nhạc cụ: ghita, bass hoặc line-level.

Sound card Focusrite iTrack Solo - Sound card thu âm

Ngoài ra, sound card thu âm focusrite này còn được thiết kế để kết nối vào truyền dữ liệu đến các DAW- Digital Audio Workstation. Tất cả được thực hiện thông qua cổng USB 2.0.

iTrack Solo còn có thể kết nối và truyền dữ liệu với các thiết bị iPad. Tương thích với các phần mềm thu âm hoạt động trên iPad đặc biệt như GarageBand. Ngõ ra RCA chuyên dụng dùng kết nối đến loa kiểm âm và ngõ ra cho tai nghe kiểm âm là thành phần không thể thiếu cho bất kỳ sound card thu âm nào.

Thiết kế phần cứng

Để có được những tính năng hữu hiệu, sound card thu âm iTrack Solo Lightning được thiết kế phần cứng mạnh mẽ. Bộ xử lý tín hiệu được thiết kế với tốc độ xử lý cao. Tần số lấy mẫu tín hiệu lên đến 96kHz. Độ dài mỗi mẫu lên đến 24-bits khi hoạt động với các thiết bị Mac, PC Khi hoạt động với các thiết bị iPad khả năng xử lý tín hiệu vẫn ở mức cao với 48kHz/16-bits dữ liệu.

Sound card Focusrite iTrack Solo - Sound card thu âm

Các ngõ vào được thiết kế ở dạng trở kháng cao nên tránh được sự suy hao tín hiệu rất tốt. Độ suy hao tín hiệu là 0.002% cho ngõ vào micro thu âm và 0.03% cho ngõ vào nhạc cụ.

Nếu bạn đang cần một sản phẩm tinh gọn mà chất lượng ổn định trong tầm giá thì iTrack Solo sẽ là một lựa chọn hoàn hảo, bạn không nên bỏ qua.

Sound card Focusrite iTrack Solo - Sound card thu âm

 

Xem thêm

Nội dung đang cập nhật!

INSTRUMENT
Frequency Response: 20Hz – 20kHz +/- 0.2dB
THD+N: 0.003% (measured with -1dBFS input and 22Hz/22kHz bandpass filter)
Noise: -87dBu (22Hz/22kHz bandpass filter)
Gain Range: -10dB to +55dB
Max Input Level: +2dBu
ANALOGUE OUTPUT PERFORMANCE
Nominal Output Level: 0dBFS = 10dBu, unbalanced
Frequency Response: 20Hz – 20kHz +/- 0.2dB
THD+N: < 0.001% (measured with 0dBFS input 22Hz/22kHz bandpass filter, un-weighted)
MIC ANALOGUE INPUT PERFORMANCE
Frequency Response: 20Hz – 20kHz +/- 0.2 dB
THD+N: < 0.002% (minimum gain, -1dBFS input with 22Hz/22kHz bandpass filter)
Equivalent Input Noise (EIN): < -120dB: measured at minimum gain with, -1 dBFS (20Hz/22kHz bandpass filter)
Gain Range: +10dB to +55dB
Max Input Level: +4dBu
DIGITAL PERFORMANCE
Clock sources: Internal clock only
A-D Dynamic Range: 105dB ‘A-weighted’ (all inputs). Converter chipset A-D dynamic range 114dB
D-A Dynamic Range: 105dB ‘A-weighted’ (all outputs). Converter chipset D-A dynamic range 114dB
Supported sample rates:44.1 KHz, 48 KHz, 88.2 KHz, 96 KHz – Mac and PC / 44.1 KHz, 48 KHz – iPad
WEIGHT AND DIMENSIONS
Height 45 mm / 1.77′
Width 150 mm / 6′
Depth 100 mm / 4′
Weight 500 g / 1 lb

Focusrite Itrack Solo Lightning

3.600.000 

Sản phẩm bán chạy

TEAC

TEAC TN-400BT-SE

11.500.000 

Audioengine

Audioengine A2+ Wireless

7.300.000 7.500.000 

iFi

iFi Zen Phono

4.190.000 

Marshall

Marshall Willen

2.450.000