TỔNG QUAN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Và đây là nhân vật chính của chúng ta - TOPPING DX7 Pro+. Ngoại trừ việc nâng cấp thiết kế bên trong để gia tăng hiệu năng thì thiết kế bên ngoài gần như tương đồng với hai người đàn anh là TOPPING DX5 và TOPPING DX7 Pro.

Mặt trước của Topping Dx7 pro plus.JPG

Phần thân máy của DX7 Pro+ sử dụng chất liệu hoàn toàn bằng nhôm, CNC và lớp phủ mờ giúp chống trầy xước, chống bám vân tay. Các đường nét của máy được bo tròn mềm mại, ốc vít hay các khớp nối cũng được ẩn đi tạo nên một tổng thể liền lạc, tối giản. Máy cầm đầm tay, kích thước nhỏ gọn nên sẽ phù hợp với mọi bàn làm việc của anh em.

Chụp toàn cảnh topping dx7 pro plus.JPG

Ngôn ngữ thiết kế này từng giúp người đàn anh TOPPING DX5 đoạt giải thưởng Golden Pin Design Award và công nhận là máy rất đẹp anh em à.

Hires Topping dx7pro plus.JPG

 


Vì là chiếc DAC/Amp đầu bảng nên hãng trang bị đầy đủ các cổng giao tiếp cho TOPPING DX7 Pro+, từ USB, Optical, Coax đến Bluetooth 5.1. Điểm làm mình khá ấn tượng là DX7 Pro+ được trang bị chip QCC5125 để có thể chơi nhạc không dây chất lượng cao lên đến 24bit/96kHz. Bản thân mình thì gần như chỉ sử dụng cổng USB mà thôi, cổng này thì chơi được nhạc DSD512.

QUẢNG CÁO

Mặt sau Topping Dx7 Pro plus.JPG

Anh em dùng remote của hãng đính kèm hoặc sử dụng núm điều chỉnh âm lượng để thay đổi các chế độ kết nối của máy rất dễ dàng.

Núm vặn âm lượng của Topping Dx7 pro plus.JPG

TOPPING DX7 Pro+ cung cấp 3 ngõ đầu ra dành cho tai nghe là 6.3mm, 4.4mm, XLR với công suất chung lần lượt là:

  • 1900mW x2 @32Ω THD+N<1%
  • 1350mW x2@64Ω THD+N<1%
  • 320mW x2@300Ω THD+N<1%

Dù mạch Headphone AMP của TOPPING DX7 Pro+ không phải là true balanced như TOPPING A90 nhưng với công suất ở mức khá cùng với việc được tích công nghệ độc quyền NFCA - được TOPPING giới thiệu là giúp giảm nhiễu nền, giảm méo tiếng thì mình thấy DX7 Pro+ vẫn đáp ứng đủ cho rất nhiều loại tai nghe trên thị trường. Nếu anh em nào đang sở hữu những chiếc tai nghe có trở kháng cao như Senheiser HD600/ 650/ 800S và cần khai thác chất âm tối đa thì có thể ghép thêm Headphone AMP rời thông qua line out RCA và XLR có sẵn của DX7 Pro+, gain và output ngõ ra của DX7 Pro+ rất cao, lên đến 4.2 Vrms tại XLR.

TOPPING DX7 Pro+ không chỉ có thiết kế đẹp, nhiều công nghệ và thông số xịn sò mà trải nghiệm nghe nhạc mà nó mang lại thực sự rất tốt. Ngay hôm unbox, mình đã có 1 buổi tối rất trọn vẹn với TOPPING DX7 Pro+ và Beyerdynamic T1 Gen 3.

Cổng chơi nhạc topping dx7 pro plus.JPG


Điểm mạnh của DX7 Pro+ là nằm ở mạch DAC full balanced với chip giải mã đầu bảng của Sabre là ES9038 Pro và máy có cả tính năng “sound simulation” cho ra 3 giả lập màu âm khác nhau, điểm này thì con TOPPING D70s mình đang xài là không có.

image.png

Sau khoảng 3 ngày trải nghiệm, thì TOPPING DX7 Pro+ mang lại cho mình 2 ấn tượng sau về chất âm.

 

  • Nền âm tĩnh và sạch: Ở tầm giá này và cộng với việc trong suốt quá trình nghe, mình cũng không sử dụng dây dẫn, dây nguồn, dây tín hiệu, hay điện đóm gì đắt tiền mà DX7 Pro+ vẫn mang lại cho mình một nền âm rất tối & tĩnh. Điều này giúp mình nghe được các chi tiết trong giọng hát, nhạc cụ của các bản thu dễ dàng mà không cần phải căng tai ra lắng nghe, độ động cũng được cải thiện đáng kể nữa. Mình cực kỳ thích điểm này vì mình có thể thoải mái nghe nhạc trong một thời gian dài mà không bị nhức đầu.

 

  • Màu âm ấm áp, tình cảm nhưng không làm mất đi chi tiết: Mình thường dùng bài Cỏ Mềm - Tấn Minh (album Cánh Cung) để thử nhạc tính của thiết bị. Với những tai nghe hoặc thiết bị đề cao tính kỹ thuật hay chi tiết thì mình không muốn nghe bài này quá lâu, nghe nó hơi mất cảm xúc - như con TOPPING D70s mình đang xài. Ngược lại, với những tai nghe hoặc thiết bị nịnh tai quá thì nó làm mờ hết chi tiết trong giọng hát trầm ấm, đầy tính tự sự của Tấn Minh. Không hiểu sao, con TOPPING DX7 Pro+ này cân bằng được 2 thứ mình vừa đề cập, nó làm mình nghe đi nghe lại bài Cỏ Mềm mãi không chán.

Topping dx7pro plus.JPG

Xem thêm

Nội dung đang cập nhật!

Hỗ trợ phát lại tối đa:

– USB: 32-bit / 768kHz PCM, DSD512 Native, DSD256 (DoP)

– COAX / OPT / AES IN: 24-bit / 192kHz PCM, DSD64 (DoP)

– IIS IN: 32-bit / 768kHz PCM, DSD512 Native, DSD256 (DoP)

– BT IN: LDAC, AAC, SBC, aptX, aptX LL, aptX HD, aptX thích ứng

Thông số kỹ thuật DAC:

– RCA:

THD + N @ 1kHz (A-wt): <0,00008%

THD @ 20-20kHz 90kBW: <0,0008% 

SNR @ 1kHz (A-wt): 127dB

Dải động @ 1kHz (A-wt): 127dB

Đáp ứng tần số: 20H-20kHz (± 0,1dB), 20Hz-40kHz (± 0,3dB)

Mức đầu ra: 2.1Vrms@0dBFS 

Tiếng ồn @ A-wt: <1.0uVrms 

Kênh xuyên âm: -126dB @ 1kHz 

Cân bằng kênh: 0,3dB

Trở kháng đầu ra: 100Ω

– XLR

THD + N @ 1kHz (A-wt): <0,00006%

THD @ 20-20kHz 90kBW: <0,0003% 

SNR @ 1kHz (A-wt): 133dB

Dải động @ 1kHz (A-wt): 133dB

Đáp ứng tần số: 20H-20kHz (± 0,1dB), 20Hz-40kHz (± 0,3dB)

Mức đầu ra: 4.2Vrms@0dBFS 

Tiếng ồn @ A-wt: <1.0uVrms 

Kênh xuyên âm: -139dB @ 1kHz 

Cân bằng kênh: 0,3dB

Trở kháng đầu ra: 100Ω

Thông số kỹ thuật của bộ khuếch đại tai nghe 

Giắc cắm tai nghe 6,35mm

THD + N @ 1kHz (A-wt): <0,00009% @ 150mW (32Ω), <0,00007% @ 15mW (300Ω)

THD @ 20-20kHz 90kBW: <0,0006 @ 150mW (32Ω), <0,0004% @ 15mW (300Ω)

SNR @ tối đa ra 1kHz (A-wt): 127dB @ 1kHz

Dải động @ 1kHz (A-wt): 127dB @ 1kHz 

Đáp ứng tần số: 20Hz-20kHz (± 0,1dB), 20Hz-40kHz (± 0,3dB)

Mức đầu ra: 6,2Vpp (mức tăng thấp), 27,8Vpp (mức tăng cao)

Tiếng ồn @ A-wt: <1,4uVrms (mức tăng thấp), <2,5uVrms (mức tăng cao)

Kênh xuyên âm: -120dB @ 1kHz 

Độ lợi: 6,9dB (độ lợi thấp), 20dB (độ lợi cao)

Cân bằng kênh: 0,3dB

Trở kháng đầu ra: <0,1Ω

– Công suất ra

1900mW x2 @ 32Ω THD + N <1%

1350mW x2 @ 64Ω THD + N <1%

320mW x2 @ 300Ω THD + N <1% 

Trở kháng tải:> 8Ω 

Giắc cắm tai nghe XLR 4 chân 

THD + N @ 1kHz (A-wt): <0,00009% @ 150mW (32Ω), <0,00007% @ 15mW (300Ω)

THD @ 20-20kHz 90kBW: <0,0006 @ 150mW (32Ω), <0,0004% @ 15mW (300Ω)

SNR @ tối đa ra 1kHz (A-wt): 127dB @ 1kHz

Dải động @ 1kHz (A-wt): 127dB @ 1kHz 

Đáp ứng tần số: 20Hz-20kHz (± 0,1dB), 20Hz-40kHz (± 0,3dB)

Mức đầu ra: 6,2Vpp (mức tăng thấp), 27,8Vpp (mức tăng cao)

Tiếng ồn @ A-wt: <1,4uVrms (mức tăng thấp), <2,5uVrms (mức tăng cao)

Kênh xuyên âm: -120dB @ 1kHz 

Độ lợi: 6,9dB (độ lợi thấp), 20dB (độ lợi cao)

Cân bằng kênh: 0,3dB

Trở kháng đầu ra: <0,1Ω

– Công suất ra

1900mW x2 @ 32Ω THD + N <1%

1350mW x2 @ 64Ω THD + N <1%

320mW x2 @ 300Ω THD + N <1% 

Trở kháng tải:> 8Ω

Topping DX7 Pro+

16.990.000 

Sản phẩm bán chạy

TEAC

TEAC TN-400BT-SE

11.500.000 

Audioengine

Audioengine A2+ Wireless

7.300.000 7.500.000 

iFi

iFi Zen Phono

5.190.000 

Marshall

Marshall Willen

2.450.000